Phố cổ Hội An - Di sản văn hóa thế giới

http://www.hoianworldheritage.org.vn


Cơ sở hạ tầng

Chỉ tiêu ĐVT  Thực hiện năm 2011  Năm 2012 So sánh
Kế hoạch  Thực hiện  2012/ KH  2012/2011
A B 1 2 3 4=3:2 5=3:1
A. KINH TẾ
* GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (GO) theo giá cố định Tr.đồng 2,660,611 3,111,700 2,776,006 89.21 104.34
1. Nhóm DL- DV-TM Tr.đồng 1,545,714 1,875,500 1,772,200 94.49 114.65
 + Tỷ trọng % 58.10 60.27 63.84 3.57 5.74
 + Dịch vụ Tr.đồng 411,500 632,210 469,200 74.22 114.02
 + Du lịch Tr.đồng 650,775 733,640 751,800 102.48 115.52
 + Thương mại Tr.đồng 483,439 509,650 551,200 108.15 114.02
2. Nhóm Công nghiệp- Xây dựng Tr.đồng 925,150 1,042,300 803,050 77.05 86.80
 + Tỷ trọng % 34.77 33.50 28.93 -4.57 -5.84
 + Công nghiệp  Tr.đồng 217,150 212,300 204,450 96.30 94.15
 + Xây dựng Tr.đồng 708,000 830,000 598,600 72.12 84.55
3. Nhóm Nông - Ngư Tr.đồng 189,747 193,900 200,756 103.54 105.80
 + Tỷ trọng % 7.13 6.23 7.23 1.00 0.10
 + Ngư nghiệp  Tr.đồng 151,150 154,400 160,200 103.76 105.99
 + Nông nghiệp Tr.đồng 38,597 39,500 40,556 102.67 105.08
* GIÁ TRỊ TĂNG THÊM (GDP) theo giá CĐ Tr.đồng 1,004,375 1,124,310 1,088,055 96.78 108.33
1. Nhóm DL- DV-TM Tr.đồng 651,535 724,430 730,500 100.84 112.12
 + Tỷ trọng % 64.87 64.43 67.14 2.70 2.27
 + Dịch vụ Tr.đồng 191,900 222,700 212,500 95.42 110.73
 + Du lịch Tr.đồng 182,349 202,039 210,000 103.94 115.16
 + Thương mại Tr.đồng 277,286 299,691 308,000 102.77 111.08
2. Nhóm Công nghiệp- Xây dựng Tr.đồng 247,020 291,480 243,655 83.59 98.64
 + Tỷ trọng % 24.59 25.93 22.39 -3.53 -2.20
 + Công nghiệp  Tr.đồng 64,820 63,980 65,500 102.38 101.05
 + Xây dựng Tr.đồng 182,200 227,500 178,155 78.31 97.78
3. Nhóm Nông - Ngư Tr.đồng 105,820 108,400 113,900 105.07 107.64
 + Tỷ trọng % 10.54 9.64 10.47 0.83 -0.07
 + Ngư nghiệp  Tr.đồng 80,600 82,700 87,250 105.50 108.25
 + Nông nghiệp Tr.đồng 25,220 25,700 26,650 103.70 105.67
* GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (GO) theo giá HH Tr.đồng 5,529,023 6,353,586 5,734,187 90.25 103.71
1. Nhóm DL- DV-TM Tr.đồng 3,149,524 3,579,246 3,547,594 99.12 112.64
 + Tỷ trọng % 56.96 56.33 61.87 5.53 4.90
 + Dịch vụ Tr.đồng 908,600 1,100,000 971,200 88.29 106.89
 + Du lịch Tr.đồng 1,274,239 1,401,256 1,503,688 107.31 118.01
 + Thương mại Tr.đồng 966,685 1,077,990 1,072,706 99.51 110.97
2. Nhóm Công nghiệp- Xây dựng Tr.đồng 1,817,220 2,200,340 1,591,720 72.34 87.59
 + Tỷ trọng % 32.87 34.63 27.76 -6.87 -5.11
 + Công nghiệp  Tr.đồng 405,220   400,340 406,720 101.59 100.37
 + Xây dựng Tr.đồng 1,412,000 1,800,000 1,185,000 65.83 83.92
3. Nhóm Nông - Ngư Tr.đồng 562,279   574,000 594,873 103.64 105.80
 + Tỷ trọng % 10.17 9.03 10.37 1.34 0.20
 + Ngư nghiệp  Tr.đồng 449,500   459,000 469,620 102.31 104.48
 + Nông nghiệp Tr.đồng 112,779   115,000 125,253 108.92 111.06
* GIÁ TRỊ TĂNG THÊM (GDP) theo giá HH Tr.đồng 2,478,472 2,785,100 2,682,116 96.30 108.22
Thu nhập bình quân đầu người( theo giá HH) Tr.đồng/năm 27.27 30.59 29.18 95.40 107.02
1. Nhóm DL- DV-TM Tr.đồng 1,563,012 1,722,810 1,780,722 103.36 113.93
 + Tỷ trọng % 63.06 61.86 66.39 4.53 3.33
 + Dịch vụ Tr.đồng 428,600   500,000 495,200 99.04 115.54
 + Du lịch Tr.đồng 498,435   545,507 579,794 106.29 116.32
 + Thương mại Tr.đồng 635,977   677,303 705,728 104.20 110.97
2. Nhóm Công nghiệp- Xây dựng Tr.đồng 574,390   714,890 540,174 75.56 94.04
 + Tỷ trọng % 23.18 25.67 20.14 -5.53 -3.04
 + Công nghiệp  Tr.đồng 153,890   154,890 159,145 102.75 103.41
 + Xây dựng Tr.đồng 420,500   560,000 381,029 68.04 90.61
3. Nhóm Nông - Ngư Tr.đồng 341,070   347,400 361,220 103.98 105.91
 + Tỷ trọng % 13.76 12.47 13.47 0.99 -0.29
 + Ngư nghiệp  Tr.đồng 261,000   266,900 273,770 102.57 104.89
 + Nông nghiệp Tr.đồng 80,070   80,500 87,450 108.63 109.22
I. DỊCH VỤ - DU LỊCH - THƯƠNG MẠI
1. Tổng lượt khách đến Hội An Lượt khách 1,462,180 1,622,500 1,375,000 84.75 94.04
Trong đó: + Khách quốc tế Lượt khách 739,850 802,500 662,500 82.55 89.55
  +  Khách Việt Nam Lượt khách 722,330 820,000 712,500 86.89 98.64
2. Hoạt động của các cơ sở lưu trú
a. Số lượng cơ sở lưu trú đến 31/12 hàng năm Cơ sở 84   94   111.90
b. Số lượng phòng trọ đến 31/12 hàng năm Phòng 3,482   3809   109.39
c.  Công suất sử dụng phòng % 50.53 58.00 57.00 -1.00 6.47
d. Tổng lượt khách lưu trú  Lượt khách 638,029 710,000 657,000 92.54 102.97
Trong đó:  - Khách quốc tế  Lượt khách 487,524 540,000 513,000 95.00 105.23
-  Khách việt Nam Lượt khách 150,505 170,000 144,000 84.71 95.68
e. Tổng ngày khách lưu trú Ngày khách 1,413,655 1,533,000 1,518,400 99.05 107.41
Trong đó: + Khách quốc tế Ngày khách 1,172,807 1,253,000 1,281,700 102.29 109.28
  +  Khách Việt Nam Ngày khách 240,848 280,000 236,700 84.54 98.28
f. Bình quân ngày khách lưu trú Ngày khách 2.22 2.16 2.31 0.15 0.10
Trong đó: + Khách quốc tế Ngày khách 2.41 2.32 2.50 0.18 0.09
  +  Khách Việt Nam Ngày khách 1.60 1.65 1.64 -0.01 0.04
3. Kim ngạch xuất khẩu: 1000 USD 8,874 8,675 6,767 78.01 76.26
II. NGÀNH CÔNG NGHIỆP:
1, Giá trị sản xuất Công nghiệp (GCĐ 1994) Tr.đồng 217,150 212,300 204,450 96.30 94.15
  Tr. đó: Giá trị Xuất khẩu Tr.đồng 118,660 117,130 95,530 81.56 80.51
Chia ra: * Xuất khẩu Chế biến Thuỷ sản Tr.đồng 24,610 19,420 5,550 28.58 22.55
  * Xuất khẩu CN - TTCN Tr.đồng 94,050 97,710 89,980 92.09 95.67
2, Phân theo thành phần kinh tế:
a, Kinh tế Nhà nước: Tr.đồng 38,650 40,400 27,370 67.75 70.82
Tr. đó Quốc doanh địa phương Tr.đồng 24,250 24,400 14,550 59.63 60.00
b, Kinh tế ngoài Nhà nước: Tr.đồng 178,500 171,900 177,080 103.01 99.20
  - Kinh tế cá thể Tr.đồng 81,110 84,450 91,980 108.92 113.40
  - Kinh tế hỗn hợp Tr.đồng 97,390 87,450 85,100 97.31 87.38
  - DN có vốn đầu tư nước ngoài: Tr.đồng 0 0 0    
III. NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP
1. Ngư nghiệp:
a/ Sản lượng khai thác:
 - Sản lượng khai thác thuỷ sản Tấn 13,500 13,500 12,950 95.93 95.93
Trong đó:  + Sản lượng Nội địa Tấn 8,250 8,200 7,669 93.52 92.96
  + Sản lượng Xuất khẩu   5,250 5,300 5,281 99.64 100.59
b/ Tàu thuyền khai thác thủy hải sản  Chiếc 940 930 904 97.20 96.17
 *  Tổng công suất tàu thuyền khai thác CV 18,626 18,526 18,856 101.78 101.23
Tr.đó: Tàu thuyền khai thác biển  Chiếc 740 730 712 97.53 96.22
Tổng công suất tàu khai thác biển CV 16,930 16,830 17,334 102.99 102.39
 *  Tàu thuyền làm dịch vụ khai thác ( rỗi)  Chiếc 87 87 81 93.10 93.10
  Công suất tàu thuyền dịch vụ CV 1,676 1,676 1,637 97.67 97.67
c/  Nuôi trồng thủy sản:
- Diện tích nuôi tôm Ha 199.05   195.05 191.67 98.27 96.29
 Trong đó: Diện tích nuôi tôm thịt Ha 185.00   180.95 184.80 102.13 99.89
+ Sản lượng tôm thu hoạch Tấn   305   315 427.80 135.81 140.26
+ Năng suất tôm nuôi Tấn/Ha 1.64 1.74 2.31 0.57 0.67
+ Sản lượng cua thu hoạch Tấn 21   20 16.80 84.00 80.00
  2. Nông  nghiệp: a. Trồng trọt
 * Tổng DT gieo trồng Ha 1,770 1,777 1,792 100.84 101.24
Trong đó:  + DT lúa Ha   814   815   834 102.33 102.46
+ DT màu và cây CN Ha   956   962   958 99.58 100.21
  * Tổng SL lương thực cây có hạt Tấn 4,594 5,076 5,401 106.40 117.57
Trong đó:+ Sản lượng thóc Tấn 4,000 4,483 4,744 105.82 118.60
  + Sản lượng có hạt Tấn 594 593 657 110.79 110.61
  * NS lúa bình quân Tạ/Ha 49.14 55.00 56.90 1.90 7.76
b. Chăn nuôi
 - Tổng đàn Heo Con 4,425 6,000 4,088 68.13 92.38
 -  Tổng đàn Bò Con 1,864 1,900 1,952 102.74 104.72
 - Tổng đàn Trâu Con 255 250 253 101.20 99.22
 -  Tổng đàn dê  Con 205 - 78   38.05
 - Tổng đàn gia cầm Con 35,958 55,000 35,689 64.89 99.25
3. Lâm nghiệp            
 - Bảo vệ rừng Ha 580 580 580 100.00 100.00
 - Khoanh nuôi rừng Ha 457 457 457 100.00 100.00
IV. TÀI CHÍNH
1. Tổng thu ngân sách  Tr.đồng 639,969 828,678 642,768 77.57 100.44
  - Thu ngân sách trên địa bàn Thành phố  Tr.đồng 544,982 729,053 542,768 74.45 99.59
  - Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên Tr.đồng 94,987 99,625 100,000 100.38 105.28
2. Tổng chi ngân sách Tr.đồng 431,694 622,743 566,098 90.90 131.13
( Không tính chi chuyển nguồn sang năm sau)            
- Chi đầu tư phát triển Tr.đồng 216,433 345,535 300,871 87.07 139.01
- Chi thường xuyên ( Kể cả dự phòng) Tr.đồng 215,261 277,208 265,227 95.68 123.21
V. ĐẦU TƯ XDCB
Tổng vốn đầu tư XDCB trên địa bàn Tỷ đồng 343 274.8 137.5 50.04 40.09
 - Tổng số công trình đang triển khai Công trình 51 49 48 97.96 94.12
+ Công trình chuyển tiếp Công trình 40 46 35 76.09 87.50
Trong đó: Đã hoàn thành Công trình 30   35   116.67
+ Công trình mới Công trình 11 3 2 66.67 18.18
Trong đó: Đã hoàn thành Công trình 3   1   33.33
 - Dự án trùng tu khẩn cấp di tích Công trình          
-  Thuộc Nhà nước  Công trình 12 6 6 100.00 50.00
 Trong đó:  Đang triển khai Công trình 12 6 6 100.00 50.00
+ Đã hoàn thành  Công trình 8   0    
-  Thuộc tập thể, tư nhân  Công trình 8 7 7 100.00 87.50
 Trong đó:  Đang triển khai Công trình 8 7 7 100.00 87.50
+ Đã hoàn thành  Công trình 6   0    
VI. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ
  Tổng số giấy phép đã cấp Trường hợp 1,550   1,369   88.32
Chia ra :  + Xây dựng mới nhà ở Trường hợp 716   701   97.91
+ Sửa chữa cải tạo nhà ở Trường hợp 597   530   88.78
+ Hạ tầng kỹ thuật Trường hợp 92   57   61.96
+ Bổ sung và gia hạn Trường hợp 145   81   55.86
VII.  CÔNG TÁC QUẢN LÝ DI TÍCH
- Hồ sơ cấp tiếp nhận đơn xin sửa chữa  Trường hợp 356   266   74.72
Trong đó  : Đã cấp giấy phép Trường hợp 276   252   91.30
VIII. TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
 - Xây dựng hồ sơ đất đai các loại Hồ sơ 12,649 7,000 10,109 144.41 79.92
Trong đó: + Cấp GCNQSD đất theo nhu cầu Giấy 1,734   1,640   94.58
  + Cấp đổi GCNQSD đất  Giấy 1,703   1,003   58.90
IX. BƯU ĐIỆN            
 - Phát triển máy mới Máy 2,584   1,608   62.23
  + Thuê bao Internet Thuê bao 1,239   1,017   82.08
X. ĐIỆN
 - Điện năng tiêu thụ 1000 KWh 103,150 113,643 113,870 100.20 110.39
 - Doanh thu Tỷ đồng   157   184   188 102.00 119.81
B. VĂN HÓA - XÃ HỘI
I. Y TẾ - DÂN SỐ - KHHGĐ & Y TẾ
- Số người đến khám bệnh Lượt người 181,695 155,380 184,493 118.74 101.54
- Bệnh nhân điều trị nội trú Lượt người 11,617 10,457 11,571 110.65 99.60
- Bệnh nhân điều trị ngoại trú Lượt người 41,241 - 39,542   95.88
- Tiêm chủng mở rộng cho trẻ em Lượt người 1,277 1,496 1,496 100.00 117.15
- Tiêm VAT cho phụ nữ có thai Lượt người 1,482 1,496 1,496 100.00 100.94
- Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng % 6.53 6.22 5.86 -0.36 -0.67
- Các biện pháp tránh thai hiện đại Lượt người 5,070 5,052 3,204 63.42 63.20
  Trong đó: Số người đặt vòng Lượt người 895 1000 940 94.00 105.03
- Tỷ lệ người sinh con thứ 3 trở lên % 6.10 5.75 7.90 2.15 1.80
- Tỷ suất sinh thô %o 11.76 11.53 11.59 0.06 -0.17
- Dân số trung bình Người 90,891 91,045 91,906 100.95 101.12
- Dân số cuối năm Người 91,367 92,245 92,445 100.22 101.18
- Tỷ lệ hộ gia đình có HXHVS % 99.29 100.00 100.00 0.00 0.71
II- GIÁO DỤC
Kết quả năm học 2011 - 2012
Tiểu học:
 + Giỏi % 54.80   57.80   3.00
 + Tiên tiến  % 28.30   28.30   0.00
THCS: 
 + Giỏi % 21.50   24.50   3.00
 + Khá % 29.50   29.30   -0.20
 + Trung bình % 37.00   38.00   1.00
 + Yếu % 11.20   8.00   -3.20
 + Kém % 0.80   0.20   -0.60
Trường PTTH  Trần Quý Cáp:
 + Giỏi % 8.10   8.86   0.76
 + Khá % 49.70   51.92   2.22
 + Trung bình % 39.00   36.98   -2.02
 + Yếu % 3.10   1.78   -1.32
 + Kém % 0.00   0.00   0.00
Trường PTTH  Trần Hưng Đạo:
 + Giỏi % 0.76   1.51   0.75
 + Khá % 21.16   22.93   1.77
 + Trung bình % 54.34   41.11   -13.23
 + Yếu % 22.98   32.62   9.64
 + Kém % 0.76   2.37   1.61
Trường PTTH  Nguyễn Trãi:            
 + Giỏi % 0.73   1.00   0.27
 + Khá % 16.91   18.13   1.22
 + Trung bình % 48.65   50.24   1.59
 + Yếu % 32.93   29.99   -2.94
 + Kém % 0.78   0.59   -0.19
Trung tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp:
 + Giỏi %          
 + Khá % 7.90   6.00   -1.90
 + Trung bình % 55.90   63.80   7.90
 + Yếu % 35.60   30.20   -5.40
 + Kém % 0.60     -   -0.60
Tỷ lệ tốt nghiệp
 - Tiểu học % 99.60   99.90   0.30
 - THCS % 96.86   99.00   2.14
 - THPT Trần Quý Cáp % 99.86   100.00   0.14
 - THPT Nguyễn Trãi % 96.36   100.00   3.64
 - THPT Trần Hưng Đạo  %  -    100.00   -
 - Bổ túc văn hóa % 98.24   100.00   1.76
III- VĂN HÓA THÔNG TIN
- Xã, phường văn hóa (được công nhận) Đơn vị 13 13 7 53.85 53.85
- Thôn, khối phố văn hóa (được công nhận) Thôn, KP 54 50 46 92.00 85.19
- Tộc họ văn hóa (được công nhận) Tộc, họ 61 61 57 93.44 93.44
- Gia đình văn hoá (được công nhận) % 91.20 85.13 92.67 7.54 1.47
- Công sở văn hóa (được công nhận) Công sở 142 140 125 89.29 88.03
- Tỷ lệ công sở đạt D.H C.Sở  văn hóa % 95.00 94.00 91.90 -2.10 -3.10
 Hoạt động Văn hóa văn nghệ
- Lễ hội  Cuộc 8 - 9   112.50
- Hội thi, hội diễn Cuộc 3   17    
+ Cấp Thành phố Cuộc 3   13   433.33
+ Tham gia cấp Tỉnh Cuộc 2   4   200.00
+ Tham gia cấp toàn quốc Cuộc 1   0   0.00
Hoạt động Thể dục  - Thể thao            
- Các giải thi đấu Cuộc          
+ Cấp Thành phố Cuộc 26   10   38.46
+ Tham gia cấp Tỉnh Cuộc 12   12   100.00
+ Tổng số huy chương Huy chương 20   18   90.00
Thư viện            
  - Số đầu sách Quyển 38,199   35,866   93.89
  - Lượt người đọc tại thư viện Lượt người 51,826   45,600   87.99
IV- LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI
- Quy tập mộ liệt sĩ, Mẹ VNAH Hài cốt 20 - 21   105.00
-Vận động quỹ đền ơn đáp nghĩa Triệu đồng 2,500 900 927 103.00 37.08
- Xóa nhà tạm, SC nhà cho hộ CS và hộ nghèo Hộ 110   89   80.91
+ Số hộ chính sách Hộ 74 84 67 79.76 90.54
+ Số tiền Triệu đồng 2,500   2,110   84.40
+ Số hộ nghèo  Hộ 36 - 22   61.11
+ Số tiền Triệu đồng 1,460   660   45.21
 - Số hộ nghèo hiện có (Theo tiêu chí mới) Hộ 613   451   73.57
Tỷ lệ hộ nghèo so với TS hộ trên ĐBTP % 2.98   2.15   -0.83
 - Cho vay XĐGN và GQVL Triệu đồng 4,805   18,500   385.02
V- NỘI CHÍNH
1. Tư pháp
 - Tuyên truyền pháp luật Lần 278   235   84.53
 - Số lượt người nghe Lượt người 24996   35346   141.41
 - Công tác hoà giải cơ sở            
+ Đã tiếp nhận hoà giải Vụ việc 240   150   62.50
- Trong đó: Đã hoà giải thành nt 182   124   68.13
2. Thanh tra 
 - Số đợt thanh tra Cuộc 6 4 4 100.00 66.67
Trong đó: + Phát hiện giá trị sai phạm Triệu đồng 25,319   1,412   5.58
  + Kiến nghị thu nộp vào NSNN Triệu đồng 226   277   122.57
  + Xử lý kỷ luật hành chính Người  -     -     
 - Số đơn khiếu nại, tố cáo Đơn 99   27   27.27
  Trong đó: Đơn khiếu nại   98   27   27.55
  Đơn tố cáo   1   0   0.00
 - Số đơn đã giải quyết Đơn 37   26   70.27
 - Số lượt tiếp dân: Lượt người 1169   1104   94.44
3. Thi hành án
 - Tổng số vụ án Vụ 563   512   90.94
Trong đó:  + Án cũ chuyển sang Vụ 219   176   80.37
+ Án mới thụ lý năm 2012 Vụ 344   336   97.67
+ Số án có điều kiện thi hành Vụ 416   369   88.70
+ Số án đã giải quyết Vụ 374   342   91.44
4. Trật tự ANXH            
 - Tổng số vụ phạm pháp hình sự Vụ 139   93   66.91
 - Tai nạn giao thông Vụ 12   9   75.00
5.Công tác tuyển quân Quân 165 195 195 100.00 118.18