Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện năm 2011 | Năm 2012 | So sánh |
Kế hoạch | Thực hiện | 2012/ KH | 2012/2011 |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3:2 | 5=3:1 |
A. KINH TẾ |
* GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (GO) theo giá cố định | Tr.đồng | 2,660,611 | 3,111,700 | 2,776,006 | 89.21 | 104.34 |
1. Nhóm DL- DV-TM | Tr.đồng | 1,545,714 | 1,875,500 | 1,772,200 | 94.49 | 114.65 |
+ Tỷ trọng | % | 58.10 | 60.27 | 63.84 | 3.57 | 5.74 |
+ Dịch vụ | Tr.đồng | 411,500 | 632,210 | 469,200 | 74.22 | 114.02 |
+ Du lịch | Tr.đồng | 650,775 | 733,640 | 751,800 | 102.48 | 115.52 |
+ Thương mại | Tr.đồng | 483,439 | 509,650 | 551,200 | 108.15 | 114.02 |
2. Nhóm Công nghiệp- Xây dựng | Tr.đồng | 925,150 | 1,042,300 | 803,050 | 77.05 | 86.80 |
+ Tỷ trọng | % | 34.77 | 33.50 | 28.93 | -4.57 | -5.84 |
+ Công nghiệp | Tr.đồng | 217,150 | 212,300 | 204,450 | 96.30 | 94.15 |
+ Xây dựng | Tr.đồng | 708,000 | 830,000 | 598,600 | 72.12 | 84.55 |
3. Nhóm Nông - Ngư | Tr.đồng | 189,747 | 193,900 | 200,756 | 103.54 | 105.80 |
+ Tỷ trọng | % | 7.13 | 6.23 | 7.23 | 1.00 | 0.10 |
+ Ngư nghiệp | Tr.đồng | 151,150 | 154,400 | 160,200 | 103.76 | 105.99 |
+ Nông nghiệp | Tr.đồng | 38,597 | 39,500 | 40,556 | 102.67 | 105.08 |
* GIÁ TRỊ TĂNG THÊM (GDP) theo giá CĐ | Tr.đồng | 1,004,375 | 1,124,310 | 1,088,055 | 96.78 | 108.33 |
1. Nhóm DL- DV-TM | Tr.đồng | 651,535 | 724,430 | 730,500 | 100.84 | 112.12 |
+ Tỷ trọng | % | 64.87 | 64.43 | 67.14 | 2.70 | 2.27 |
+ Dịch vụ | Tr.đồng | 191,900 | 222,700 | 212,500 | 95.42 | 110.73 |
+ Du lịch | Tr.đồng | 182,349 | 202,039 | 210,000 | 103.94 | 115.16 |
+ Thương mại | Tr.đồng | 277,286 | 299,691 | 308,000 | 102.77 | 111.08 |
2. Nhóm Công nghiệp- Xây dựng | Tr.đồng | 247,020 | 291,480 | 243,655 | 83.59 | 98.64 |
+ Tỷ trọng | % | 24.59 | 25.93 | 22.39 | -3.53 | -2.20 |
+ Công nghiệp | Tr.đồng | 64,820 | 63,980 | 65,500 | 102.38 | 101.05 |
+ Xây dựng | Tr.đồng | 182,200 | 227,500 | 178,155 | 78.31 | 97.78 |
3. Nhóm Nông - Ngư | Tr.đồng | 105,820 | 108,400 | 113,900 | 105.07 | 107.64 |
+ Tỷ trọng | % | 10.54 | 9.64 | 10.47 | 0.83 | -0.07 |
+ Ngư nghiệp | Tr.đồng | 80,600 | 82,700 | 87,250 | 105.50 | 108.25 |
+ Nông nghiệp | Tr.đồng | 25,220 | 25,700 | 26,650 | 103.70 | 105.67 |
* GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (GO) theo giá HH | Tr.đồng | 5,529,023 | 6,353,586 | 5,734,187 | 90.25 | 103.71 |
1. Nhóm DL- DV-TM | Tr.đồng | 3,149,524 | 3,579,246 | 3,547,594 | 99.12 | 112.64 |
+ Tỷ trọng | % | 56.96 | 56.33 | 61.87 | 5.53 | 4.90 |
+ Dịch vụ | Tr.đồng | 908,600 | 1,100,000 | 971,200 | 88.29 | 106.89 |
+ Du lịch | Tr.đồng | 1,274,239 | 1,401,256 | 1,503,688 | 107.31 | 118.01 |
+ Thương mại | Tr.đồng | 966,685 | 1,077,990 | 1,072,706 | 99.51 | 110.97 |
2. Nhóm Công nghiệp- Xây dựng | Tr.đồng | 1,817,220 | 2,200,340 | 1,591,720 | 72.34 | 87.59 |
+ Tỷ trọng | % | 32.87 | 34.63 | 27.76 | -6.87 | -5.11 |
+ Công nghiệp | Tr.đồng | 405,220 | 400,340 | 406,720 | 101.59 | 100.37 |
+ Xây dựng | Tr.đồng | 1,412,000 | 1,800,000 | 1,185,000 | 65.83 | 83.92 |
3. Nhóm Nông - Ngư | Tr.đồng | 562,279 | 574,000 | 594,873 | 103.64 | 105.80 |
+ Tỷ trọng | % | 10.17 | 9.03 | 10.37 | 1.34 | 0.20 |
+ Ngư nghiệp | Tr.đồng | 449,500 | 459,000 | 469,620 | 102.31 | 104.48 |
+ Nông nghiệp | Tr.đồng | 112,779 | 115,000 | 125,253 | 108.92 | 111.06 |
* GIÁ TRỊ TĂNG THÊM (GDP) theo giá HH | Tr.đồng | 2,478,472 | 2,785,100 | 2,682,116 | 96.30 | 108.22 |
Thu nhập bình quân đầu người( theo giá HH) | Tr.đồng/năm | 27.27 | 30.59 | 29.18 | 95.40 | 107.02 |
1. Nhóm DL- DV-TM | Tr.đồng | 1,563,012 | 1,722,810 | 1,780,722 | 103.36 | 113.93 |
+ Tỷ trọng | % | 63.06 | 61.86 | 66.39 | 4.53 | 3.33 |
+ Dịch vụ | Tr.đồng | 428,600 | 500,000 | 495,200 | 99.04 | 115.54 |
+ Du lịch | Tr.đồng | 498,435 | 545,507 | 579,794 | 106.29 | 116.32 |
+ Thương mại | Tr.đồng | 635,977 | 677,303 | 705,728 | 104.20 | 110.97 |
2. Nhóm Công nghiệp- Xây dựng | Tr.đồng | 574,390 | 714,890 | 540,174 | 75.56 | 94.04 |
+ Tỷ trọng | % | 23.18 | 25.67 | 20.14 | -5.53 | -3.04 |
+ Công nghiệp | Tr.đồng | 153,890 | 154,890 | 159,145 | 102.75 | 103.41 |
+ Xây dựng | Tr.đồng | 420,500 | 560,000 | 381,029 | 68.04 | 90.61 |
3. Nhóm Nông - Ngư | Tr.đồng | 341,070 | 347,400 | 361,220 | 103.98 | 105.91 |
+ Tỷ trọng | % | 13.76 | 12.47 | 13.47 | 0.99 | -0.29 |
+ Ngư nghiệp | Tr.đồng | 261,000 | 266,900 | 273,770 | 102.57 | 104.89 |
+ Nông nghiệp | Tr.đồng | 80,070 | 80,500 | 87,450 | 108.63 | 109.22 |
I. DỊCH VỤ - DU LỊCH - THƯƠNG MẠI |
1. Tổng lượt khách đến Hội An | Lượt khách | 1,462,180 | 1,622,500 | 1,375,000 | 84.75 | 94.04 |
Trong đó: + Khách quốc tế | Lượt khách | 739,850 | 802,500 | 662,500 | 82.55 | 89.55 |
+ Khách Việt Nam | Lượt khách | 722,330 | 820,000 | 712,500 | 86.89 | 98.64 |
2. Hoạt động của các cơ sở lưu trú |
a. Số lượng cơ sở lưu trú đến 31/12 hàng năm | Cơ sở | 84 | | 94 | | 111.90 |
b. Số lượng phòng trọ đến 31/12 hàng năm | Phòng | 3,482 | | 3809 | | 109.39 |
c. Công suất sử dụng phòng | % | 50.53 | 58.00 | 57.00 | -1.00 | 6.47 |
d. Tổng lượt khách lưu trú | Lượt khách | 638,029 | 710,000 | 657,000 | 92.54 | 102.97 |
Trong đó: - Khách quốc tế | Lượt khách | 487,524 | 540,000 | 513,000 | 95.00 | 105.23 |
- Khách việt Nam | Lượt khách | 150,505 | 170,000 | 144,000 | 84.71 | 95.68 |
e. Tổng ngày khách lưu trú | Ngày khách | 1,413,655 | 1,533,000 | 1,518,400 | 99.05 | 107.41 |
Trong đó: + Khách quốc tế | Ngày khách | 1,172,807 | 1,253,000 | 1,281,700 | 102.29 | 109.28 |
+ Khách Việt Nam | Ngày khách | 240,848 | 280,000 | 236,700 | 84.54 | 98.28 |
f. Bình quân ngày khách lưu trú | Ngày khách | 2.22 | 2.16 | 2.31 | 0.15 | 0.10 |
Trong đó: + Khách quốc tế | Ngày khách | 2.41 | 2.32 | 2.50 | 0.18 | 0.09 |
+ Khách Việt Nam | Ngày khách | 1.60 | 1.65 | 1.64 | -0.01 | 0.04 |
3. Kim ngạch xuất khẩu: | 1000 USD | 8,874 | 8,675 | 6,767 | 78.01 | 76.26 |
II. NGÀNH CÔNG NGHIỆP: |
1, Giá trị sản xuất Công nghiệp (GCĐ 1994) | Tr.đồng | 217,150 | 212,300 | 204,450 | 96.30 | 94.15 |
Tr. đó: Giá trị Xuất khẩu | Tr.đồng | 118,660 | 117,130 | 95,530 | 81.56 | 80.51 |
Chia ra: * Xuất khẩu Chế biến Thuỷ sản | Tr.đồng | 24,610 | 19,420 | 5,550 | 28.58 | 22.55 |
* Xuất khẩu CN - TTCN | Tr.đồng | 94,050 | 97,710 | 89,980 | 92.09 | 95.67 |
2, Phân theo thành phần kinh tế: |
a, Kinh tế Nhà nước: | Tr.đồng | 38,650 | 40,400 | 27,370 | 67.75 | 70.82 |
Tr. đó Quốc doanh địa phương | Tr.đồng | 24,250 | 24,400 | 14,550 | 59.63 | 60.00 |
b, Kinh tế ngoài Nhà nước: | Tr.đồng | 178,500 | 171,900 | 177,080 | 103.01 | 99.20 |
- Kinh tế cá thể | Tr.đồng | 81,110 | 84,450 | 91,980 | 108.92 | 113.40 |
- Kinh tế hỗn hợp | Tr.đồng | 97,390 | 87,450 | 85,100 | 97.31 | 87.38 |
- DN có vốn đầu tư nước ngoài: | Tr.đồng | 0 | 0 | 0 | | |
III. NGƯ, NÔNG, LÂM NGHIỆP |
1. Ngư nghiệp: |
a/ Sản lượng khai thác: |
- Sản lượng khai thác thuỷ sản | Tấn | 13,500 | 13,500 | 12,950 | 95.93 | 95.93 |
Trong đó: + Sản lượng Nội địa | Tấn | 8,250 | 8,200 | 7,669 | 93.52 | 92.96 |
+ Sản lượng Xuất khẩu | | 5,250 | 5,300 | 5,281 | 99.64 | 100.59 |
b/ Tàu thuyền khai thác thủy hải sản | Chiếc | 940 | 930 | 904 | 97.20 | 96.17 |
* Tổng công suất tàu thuyền khai thác | CV | 18,626 | 18,526 | 18,856 | 101.78 | 101.23 |
Tr.đó: Tàu thuyền khai thác biển | Chiếc | 740 | 730 | 712 | 97.53 | 96.22 |
Tổng công suất tàu khai thác biển | CV | 16,930 | 16,830 | 17,334 | 102.99 | 102.39 |
* Tàu thuyền làm dịch vụ khai thác ( rỗi) | Chiếc | 87 | 87 | 81 | 93.10 | 93.10 |
Công suất tàu thuyền dịch vụ | CV | 1,676 | 1,676 | 1,637 | 97.67 | 97.67 |
c/ Nuôi trồng thủy sản: |
- Diện tích nuôi tôm | Ha | 199.05 | 195.05 | 191.67 | 98.27 | 96.29 |
Trong đó: Diện tích nuôi tôm thịt | Ha | 185.00 | 180.95 | 184.80 | 102.13 | 99.89 |
+ Sản lượng tôm thu hoạch | Tấn | 305 | 315 | 427.80 | 135.81 | 140.26 |
+ Năng suất tôm nuôi | Tấn/Ha | 1.64 | 1.74 | 2.31 | 0.57 | 0.67 |
+ Sản lượng cua thu hoạch | Tấn | 21 | 20 | 16.80 | 84.00 | 80.00 |
2. Nông nghiệp: a. Trồng trọt |
* Tổng DT gieo trồng | Ha | 1,770 | 1,777 | 1,792 | 100.84 | 101.24 |
Trong đó: + DT lúa | Ha | 814 | 815 | 834 | 102.33 | 102.46 |
+ DT màu và cây CN | Ha | 956 | 962 | 958 | 99.58 | 100.21 |
* Tổng SL lương thực cây có hạt | Tấn | 4,594 | 5,076 | 5,401 | 106.40 | 117.57 |
Trong đó:+ Sản lượng thóc | Tấn | 4,000 | 4,483 | 4,744 | 105.82 | 118.60 |
+ Sản lượng có hạt | Tấn | 594 | 593 | 657 | 110.79 | 110.61 |
* NS lúa bình quân | Tạ/Ha | 49.14 | 55.00 | 56.90 | 1.90 | 7.76 |
b. Chăn nuôi |
- Tổng đàn Heo | Con | 4,425 | 6,000 | 4,088 | 68.13 | 92.38 |
- Tổng đàn Bò | Con | 1,864 | 1,900 | 1,952 | 102.74 | 104.72 |
- Tổng đàn Trâu | Con | 255 | 250 | 253 | 101.20 | 99.22 |
- Tổng đàn dê | Con | 205 | - | 78 | | 38.05 |
- Tổng đàn gia cầm | Con | 35,958 | 55,000 | 35,689 | 64.89 | 99.25 |
3. Lâm nghiệp | | | | | | |
- Bảo vệ rừng | Ha | 580 | 580 | 580 | 100.00 | 100.00 |
- Khoanh nuôi rừng | Ha | 457 | 457 | 457 | 100.00 | 100.00 |
IV. TÀI CHÍNH |
1. Tổng thu ngân sách | Tr.đồng | 639,969 | 828,678 | 642,768 | 77.57 | 100.44 |
- Thu ngân sách trên địa bàn Thành phố | Tr.đồng | 544,982 | 729,053 | 542,768 | 74.45 | 99.59 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | Tr.đồng | 94,987 | 99,625 | 100,000 | 100.38 | 105.28 |
2. Tổng chi ngân sách | Tr.đồng | 431,694 | 622,743 | 566,098 | 90.90 | 131.13 |
( Không tính chi chuyển nguồn sang năm sau) | | | | | | |
- Chi đầu tư phát triển | Tr.đồng | 216,433 | 345,535 | 300,871 | 87.07 | 139.01 |
- Chi thường xuyên ( Kể cả dự phòng) | Tr.đồng | 215,261 | 277,208 | 265,227 | 95.68 | 123.21 |
V. ĐẦU TƯ XDCB |
Tổng vốn đầu tư XDCB trên địa bàn | Tỷ đồng | 343 | 274.8 | 137.5 | 50.04 | 40.09 |
- Tổng số công trình đang triển khai | Công trình | 51 | 49 | 48 | 97.96 | 94.12 |
+ Công trình chuyển tiếp | Công trình | 40 | 46 | 35 | 76.09 | 87.50 |
Trong đó: Đã hoàn thành | Công trình | 30 | | 35 | | 116.67 |
+ Công trình mới | Công trình | 11 | 3 | 2 | 66.67 | 18.18 |
Trong đó: Đã hoàn thành | Công trình | 3 | | 1 | | 33.33 |
- Dự án trùng tu khẩn cấp di tích | Công trình | | | | | |
- Thuộc Nhà nước | Công trình | 12 | 6 | 6 | 100.00 | 50.00 |
Trong đó: Đang triển khai | Công trình | 12 | 6 | 6 | 100.00 | 50.00 |
+ Đã hoàn thành | Công trình | 8 | | 0 | | |
- Thuộc tập thể, tư nhân | Công trình | 8 | 7 | 7 | 100.00 | 87.50 |
Trong đó: Đang triển khai | Công trình | 8 | 7 | 7 | 100.00 | 87.50 |
+ Đã hoàn thành | Công trình | 6 | | 0 | | |
VI. QUẢN LÝ ĐÔ THỊ |
Tổng số giấy phép đã cấp | Trường hợp | 1,550 | | 1,369 | | 88.32 |
Chia ra : + Xây dựng mới nhà ở | Trường hợp | 716 | | 701 | | 97.91 |
+ Sửa chữa cải tạo nhà ở | Trường hợp | 597 | | 530 | | 88.78 |
+ Hạ tầng kỹ thuật | Trường hợp | 92 | | 57 | | 61.96 |
+ Bổ sung và gia hạn | Trường hợp | 145 | | 81 | | 55.86 |
VII. CÔNG TÁC QUẢN LÝ DI TÍCH |
- Hồ sơ cấp tiếp nhận đơn xin sửa chữa | Trường hợp | 356 | | 266 | | 74.72 |
Trong đó : Đã cấp giấy phép | Trường hợp | 276 | | 252 | | 91.30 |
VIII. TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
- Xây dựng hồ sơ đất đai các loại | Hồ sơ | 12,649 | 7,000 | 10,109 | 144.41 | 79.92 |
Trong đó: + Cấp GCNQSD đất theo nhu cầu | Giấy | 1,734 | | 1,640 | | 94.58 |
+ Cấp đổi GCNQSD đất | Giấy | 1,703 | | 1,003 | | 58.90 |
IX. BƯU ĐIỆN | | | | | | |
- Phát triển máy mới | Máy | 2,584 | | 1,608 | | 62.23 |
+ Thuê bao Internet | Thuê bao | 1,239 | | 1,017 | | 82.08 |
X. ĐIỆN |
- Điện năng tiêu thụ | 1000 KWh | 103,150 | 113,643 | 113,870 | 100.20 | 110.39 |
- Doanh thu | Tỷ đồng | 157 | 184 | 188 | 102.00 | 119.81 |
B. VĂN HÓA - XÃ HỘI |
I. Y TẾ - DÂN SỐ - KHHGĐ & Y TẾ |
- Số người đến khám bệnh | Lượt người | 181,695 | 155,380 | 184,493 | 118.74 | 101.54 |
- Bệnh nhân điều trị nội trú | Lượt người | 11,617 | 10,457 | 11,571 | 110.65 | 99.60 |
- Bệnh nhân điều trị ngoại trú | Lượt người | 41,241 | - | 39,542 | | 95.88 |
- Tiêm chủng mở rộng cho trẻ em | Lượt người | 1,277 | 1,496 | 1,496 | 100.00 | 117.15 |
- Tiêm VAT cho phụ nữ có thai | Lượt người | 1,482 | 1,496 | 1,496 | 100.00 | 100.94 |
- Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng | % | 6.53 | 6.22 | 5.86 | -0.36 | -0.67 |
- Các biện pháp tránh thai hiện đại | Lượt người | 5,070 | 5,052 | 3,204 | 63.42 | 63.20 |
Trong đó: Số người đặt vòng | Lượt người | 895 | 1000 | 940 | 94.00 | 105.03 |
- Tỷ lệ người sinh con thứ 3 trở lên | % | 6.10 | 5.75 | 7.90 | 2.15 | 1.80 |
- Tỷ suất sinh thô | %o | 11.76 | 11.53 | 11.59 | 0.06 | -0.17 |
- Dân số trung bình | Người | 90,891 | 91,045 | 91,906 | 100.95 | 101.12 |
- Dân số cuối năm | Người | 91,367 | 92,245 | 92,445 | 100.22 | 101.18 |
- Tỷ lệ hộ gia đình có HXHVS | % | 99.29 | 100.00 | 100.00 | 0.00 | 0.71 |
II- GIÁO DỤC |
Kết quả năm học 2011 - 2012 |
Tiểu học: |
+ Giỏi | % | 54.80 | | 57.80 | | 3.00 |
+ Tiên tiến | % | 28.30 | | 28.30 | | 0.00 |
THCS: |
+ Giỏi | % | 21.50 | | 24.50 | | 3.00 |
+ Khá | % | 29.50 | | 29.30 | | -0.20 |
+ Trung bình | % | 37.00 | | 38.00 | | 1.00 |
+ Yếu | % | 11.20 | | 8.00 | | -3.20 |
+ Kém | % | 0.80 | | 0.20 | | -0.60 |
Trường PTTH Trần Quý Cáp: |
+ Giỏi | % | 8.10 | | 8.86 | | 0.76 |
+ Khá | % | 49.70 | | 51.92 | | 2.22 |
+ Trung bình | % | 39.00 | | 36.98 | | -2.02 |
+ Yếu | % | 3.10 | | 1.78 | | -1.32 |
+ Kém | % | 0.00 | | 0.00 | | 0.00 |
Trường PTTH Trần Hưng Đạo: |
+ Giỏi | % | 0.76 | | 1.51 | | 0.75 |
+ Khá | % | 21.16 | | 22.93 | | 1.77 |
+ Trung bình | % | 54.34 | | 41.11 | | -13.23 |
+ Yếu | % | 22.98 | | 32.62 | | 9.64 |
+ Kém | % | 0.76 | | 2.37 | | 1.61 |
Trường PTTH Nguyễn Trãi: | | | | | | |
+ Giỏi | % | 0.73 | | 1.00 | | 0.27 |
+ Khá | % | 16.91 | | 18.13 | | 1.22 |
+ Trung bình | % | 48.65 | | 50.24 | | 1.59 |
+ Yếu | % | 32.93 | | 29.99 | | -2.94 |
+ Kém | % | 0.78 | | 0.59 | | -0.19 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên hướng nghiệp: |
+ Giỏi | % | | | | | |
+ Khá | % | 7.90 | | 6.00 | | -1.90 |
+ Trung bình | % | 55.90 | | 63.80 | | 7.90 |
+ Yếu | % | 35.60 | | 30.20 | | -5.40 |
+ Kém | % | 0.60 | | - | | -0.60 |
Tỷ lệ tốt nghiệp |
- Tiểu học | % | 99.60 | | 99.90 | | 0.30 |
- THCS | % | 96.86 | | 99.00 | | 2.14 |
- THPT Trần Quý Cáp | % | 99.86 | | 100.00 | | 0.14 |
- THPT Nguyễn Trãi | % | 96.36 | | 100.00 | | 3.64 |
- THPT Trần Hưng Đạo | % | - | | 100.00 | | - |
- Bổ túc văn hóa | % | 98.24 | | 100.00 | | 1.76 |
III- VĂN HÓA THÔNG TIN |
- Xã, phường văn hóa (được công nhận) | Đơn vị | 13 | 13 | 7 | 53.85 | 53.85 |
- Thôn, khối phố văn hóa (được công nhận) | Thôn, KP | 54 | 50 | 46 | 92.00 | 85.19 |
- Tộc họ văn hóa (được công nhận) | Tộc, họ | 61 | 61 | 57 | 93.44 | 93.44 |
- Gia đình văn hoá (được công nhận) | % | 91.20 | 85.13 | 92.67 | 7.54 | 1.47 |
- Công sở văn hóa (được công nhận) | Công sở | 142 | 140 | 125 | 89.29 | 88.03 |
- Tỷ lệ công sở đạt D.H C.Sở văn hóa | % | 95.00 | 94.00 | 91.90 | -2.10 | -3.10 |
Hoạt động Văn hóa văn nghệ |
- Lễ hội | Cuộc | 8 | - | 9 | | 112.50 |
- Hội thi, hội diễn | Cuộc | 3 | | 17 | | |
+ Cấp Thành phố | Cuộc | 3 | | 13 | | 433.33 |
+ Tham gia cấp Tỉnh | Cuộc | 2 | | 4 | | 200.00 |
+ Tham gia cấp toàn quốc | Cuộc | 1 | | 0 | | 0.00 |
Hoạt động Thể dục - Thể thao | | | | | | |
- Các giải thi đấu | Cuộc | | | | | |
+ Cấp Thành phố | Cuộc | 26 | | 10 | | 38.46 |
+ Tham gia cấp Tỉnh | Cuộc | 12 | | 12 | | 100.00 |
+ Tổng số huy chương | Huy chương | 20 | | 18 | | 90.00 |
Thư viện | | | | | | |
- Số đầu sách | Quyển | 38,199 | | 35,866 | | 93.89 |
- Lượt người đọc tại thư viện | Lượt người | 51,826 | | 45,600 | | 87.99 |
IV- LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH - XÃ HỘI |
- Quy tập mộ liệt sĩ, Mẹ VNAH | Hài cốt | 20 | - | 21 | | 105.00 |
-Vận động quỹ đền ơn đáp nghĩa | Triệu đồng | 2,500 | 900 | 927 | 103.00 | 37.08 |
- Xóa nhà tạm, SC nhà cho hộ CS và hộ nghèo | Hộ | 110 | | 89 | | 80.91 |
+ Số hộ chính sách | Hộ | 74 | 84 | 67 | 79.76 | 90.54 |
+ Số tiền | Triệu đồng | 2,500 | | 2,110 | | 84.40 |
+ Số hộ nghèo | Hộ | 36 | - | 22 | | 61.11 |
+ Số tiền | Triệu đồng | 1,460 | | 660 | | 45.21 |
- Số hộ nghèo hiện có (Theo tiêu chí mới) | Hộ | 613 | | 451 | | 73.57 |
Tỷ lệ hộ nghèo so với TS hộ trên ĐBTP | % | 2.98 | | 2.15 | | -0.83 |
- Cho vay XĐGN và GQVL | Triệu đồng | 4,805 | | 18,500 | | 385.02 |
V- NỘI CHÍNH |
1. Tư pháp |
- Tuyên truyền pháp luật | Lần | 278 | | 235 | | 84.53 |
- Số lượt người nghe | Lượt người | 24996 | | 35346 | | 141.41 |
- Công tác hoà giải cơ sở | | | | | | |
+ Đã tiếp nhận hoà giải | Vụ việc | 240 | | 150 | | 62.50 |
- Trong đó: Đã hoà giải thành | nt | 182 | | 124 | | 68.13 |
2. Thanh tra |
- Số đợt thanh tra | Cuộc | 6 | 4 | 4 | 100.00 | 66.67 |
Trong đó: + Phát hiện giá trị sai phạm | Triệu đồng | 25,319 | | 1,412 | | 5.58 |
+ Kiến nghị thu nộp vào NSNN | Triệu đồng | 226 | | 277 | | 122.57 |
+ Xử lý kỷ luật hành chính | Người | - | | - | | |
- Số đơn khiếu nại, tố cáo | Đơn | 99 | | 27 | | 27.27 |
Trong đó: Đơn khiếu nại | | 98 | | 27 | | 27.55 |
Đơn tố cáo | | 1 | | 0 | | 0.00 |
- Số đơn đã giải quyết | Đơn | 37 | | 26 | | 70.27 |
- Số lượt tiếp dân: | Lượt người | 1169 | | 1104 | | 94.44 |
3. Thi hành án |
- Tổng số vụ án | Vụ | 563 | | 512 | | 90.94 |
Trong đó: + Án cũ chuyển sang | Vụ | 219 | | 176 | | 80.37 |
+ Án mới thụ lý năm 2012 | Vụ | 344 | | 336 | | 97.67 |
+ Số án có điều kiện thi hành | Vụ | 416 | | 369 | | 88.70 |
+ Số án đã giải quyết | Vụ | 374 | | 342 | | 91.44 |
4. Trật tự ANXH | | | | | | |
- Tổng số vụ phạm pháp hình sự | Vụ | 139 | | 93 | | 66.91 |
- Tai nạn giao thông | Vụ | 12 | | 9 | | 75.00 |
5.Công tác tuyển quân | Quân | 165 | 195 | 195 | 100.00 | 118.18 |